nghĩ + về / dến / tới

 

nghĩ는 '~에 대해 생각하다'라는 의미로 사용할때는 항상 về / dến / tới 와 결합되어 사용 됨.

'베트남 단어 용법' 카테고리의 다른 글

베트남어 접두사] Lễ ~ : ~ 식  (0) 2024.05.13
단어 용법] NÀO ĐÓ : 어느, 어떤 (불특정한)  (0) 2024.05.11
dịnh : ~할 예정이다  (1) 2024.05.05
đều 용법  (2) 2024.04.24

1. lễ tang : 장례식

2. lễ tốt nghiệp : 졸업식

3. Lễ cưới : 결혼식 (lễ kết hôn, lễ thành hôn)

4. Lễ khai mạc : 개막식

5. Lễ bế mạc : 폐회식

6. lễ khởi công : 착공식 (lễ kháng thành)

7. lễ  đính hôn : 약혼식 (lễ ăn hỏi, lễ dạm ngõ)

NÀO ĐÓ

 

1. 뜻 : 명사나 기간등과 결합하여 불특정한 어떤것을 지칭함 (어떤 날, 어떤 사람, 어떤 도구 등)


2. 상세 용법

  1) 구조 : 명사 + NÀO ĐÓ

  2) 예문

      -. Tôi muốn gặp anh vào lúc nào đó.

         언젠가 한번 당신을 만나고 싶어요..

      -. Rất khó để yêu một người nào đó.

         누군가를 사랑하는게 어려워요.

      -. một ngày nào đó nếu có cơ hội em sẽ đến hàn quốc.

        기회가 되면 언젠간 저는 한국에 갈 거예요.

 

 

dịnh

 

1.

   1) ~할 예정이다.

   2) đã đinh + ĐT : ~하려고 했는데 못했어 (보통 뒤에 계획과 반대 상황 나옴)

   3) đang định + ĐT : ~할 참이었는데 못했어 (보통 뒤에 계획과 반대 상황 나옴)

 


2. 상세 용법

  1) 구조 : 주어 + dịnh + 동사 ~

  2) 예문

        -. Tôi định mua ô tô vào tháng sau.

           나는 다음달에 차를 살 예정이다.

        -. Chúng tôi định đến thăm khách hàng vào tuần sau.

           우리는 다음주에 고객을 방문할 예정이다..

đều

 

1. 뜻 

  1) (부사) 모두, 다, 모두 다, 전부

  2) (부사) 항상 (luôn)

 


2. 상세 용법

  1) (부사) 모두, 다 모두 다, 전부

      (1) 구조 : 주어 (복수명사) + đều + 동사 ~

      (2) 예문

           -. Mọi người đều ủng hộ tôi.

               모든 사람들이 저를 지지합니다

           -. Cả tiếng Việt và tiếng Anh đều khó.

               베트남어와 영어 모두 어렵습니다.

 

  2) (부사)  항상

      (1) 구조 : 주어 + đều + 동사 ~

      (2) 예문

           -. Mỗi khi có tiền, tôi đều đi ăn 1 bữa thịnh soạn.

              돈이 생길 때마다 나는 항상 진수성찬을 먹으러 가요.

 

 

 

 

+ Recent posts