1. lễ tang : 장례식
2. lễ tốt nghiệp : 졸업식
3. Lễ cưới : 결혼식 (lễ kết hôn, lễ thành hôn)
4. Lễ khai mạc : 개막식
5. Lễ bế mạc : 폐회식
6. lễ khởi công : 착공식 (lễ kháng thành)
7. lễ đính hôn : 약혼식 (lễ ăn hỏi, lễ dạm ngõ)
'베트남 단어 용법' 카테고리의 다른 글
단어 용법] nghĩ + về / dến / tới : ~에 대해 생각하다. (0) | 2024.05.14 |
---|---|
단어 용법] NÀO ĐÓ : 어느, 어떤 (불특정한) (0) | 2024.05.11 |
dịnh : ~할 예정이다 (1) | 2024.05.05 |
đều 용법 (2) | 2024.04.24 |